Mức chet

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ MỨC CHẾT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH (Nguồn Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam ngày 01/04/2009)

STT

Vùng kinh tế - Xã hội

Tỷ suất chết thô
CDR
(người chết/ 1000dân)

Tỷ suất chết trẻ em
dưới 1 tuổi
(trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/ 1000trẻ sinh sống

Tuổi thọ bình quân khi sinh
(Năm)

Chung

Nam

Nữ

01

Trung du và miền núi phía Bắc

6,6

24,5

70,0

67,2

73,0

02

Đồng bằng sông Hồng

7,2

12,4

74,2

71,7

76,9

03

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

7,1

17,2

72,4

69,8

75,2

04

Tây Nguyên

6,1

27,3

69,1

66,3

72,2

05

Đông Nam Bộ

6,3

10,0

75,3

72,9

77,8

 

* Tỉnh Bình Phước

7,0

19,0

71,8

69,1

74,6

06

Đồng bằng sông Cửu Long

6,8

13,3

73,8

71,3

76,6

 

Toàn quốc

6,8

16,0

72,8

70,2

75,6

 

Tác giả bài viết: Thuy Lieu

Nguồn tin: Chi cuc Dân số - KHHGĐ